🔍
Search:
NHANH NHẸN
🌟
NHANH NHẸN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
동작 등이 날쌔고 빠르다.
1
NHANH NHẸN:
Động tác... nhanh và dứt khoát.
-
-
1
상황을 판단하는 능력이 뛰어나고 똑똑하다.
1
ĐẦU ÓC NHANH NHẸN:
Khả năng phán đoán tình hình vượt trội và khôn lanh.
-
☆☆
Phó từ
-
1
동작 등이 날쌔고 빠르게.
1
MỘT CÁCH NHANH NHẸN:
Động tác… một cách nhanh và dứt khoát.
-
Tính từ
-
1
재빠르고 활발하다.
1
NHANH NHẸN, LINH HOẠT:
Nhanh nhẹn và hoạt bát.
-
☆
Tính từ
-
1
명랑하고 활발하다.
1
NHANH NHẸN, LINH HOẠT:
Vui tươi và hoạt bát.
-
Phó từ
-
1
다리를 계속해서 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1
XÔNG XÁO, NHANH NHẸN, MAU LẸ:
Hình ảnh liên tục giơ chân lên cao và bước rộng.
-
☆
Tính từ
-
1
눈치나 동작이 매우 빠르다.
1
LANH LỢI, LANH LẸ, NHANH NHẸN:
Ánh mắt hay động tác rất nhanh.
-
Danh từ
-
1
동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌘 성질.
1
TÍNH NHẠY BÉN, TÍNH NHANH NHẸN:
Tính sắc bén và nhanh nhẹn của động tác, hành động hay sự phán đoán.
-
Tính từ
-
1
동작이 매우 빠르다.
1
NHANH NHẸN:
Động tác rất nhanh.
-
2
참을성이 부족해 입이 매우 가볍다.
2
BÉP XÉP, LẺO MÉP:
Thiếu tính chịu đựng và miệng lắm lời.
-
3
뜨겁고 차가운 것에 대한 물건의 반응이 빠르다.
3
NHẠY CẢM:
Phản ứng nhanh của đồ vật đối với nóng và lạnh.
-
Danh từ
-
1
몸의 움직임.
1
SỰ NHANH NHẸN, SỰ LANH LẸ, SỰ THÁO VÁT:
Sự chuyển động của cơ thể.
-
Tính từ
-
1
눈치가 빠르고 동작이 재빠르다.
1
NHANH NHẸN, NHANH NHẨU, LẸ LÀNG, LANH LỢI:
Nhanh trí và động tác nhanh nhẹ
-
☆
Tính từ
-
1
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
🌟
NHANH NHẸN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꼬리가 길며 주로 얼굴과 엉덩이에 털이 없고, 나무에 잘 올라가며 사람과 닮은 동물.
1.
CON KHỈ:
Loài động vật có đuôi dài, mặt và mông không có lông, leo trèo cây nhanh nhẹn và giống với con người.
-
☆
Tính từ
-
1.
동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌔다.
1.
NHẠY BÉN, NHANH NHẠY:
Động tác, hành động, phán đoán... nhanh nhẹn và nhạy bén.
-
Danh từ
-
1.
용감하고 날래며 기운참.
1.
SỰ DŨNG MÃNH:
Sự dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
-
Tính từ
-
1.
용감하고 날래며 기운차다.
1.
DŨNG MÃNH:
Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
-
Phó từ
-
1.
어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
1.
BẤT THÌNH LÌNH, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
-
2.
갑자기 날쌔게 던지거나 뿌리는 모양.
2.
LUNG TUNG:
Hình ảnh ném hoặc vứt một cách nhanh nhẹn và bất ngờ.
-
3.
힘을 주어서 날쌔게 뿌리치는 모양.
3.
PHẮT:
Hình ảnh gạt tay một cách nhanh và mạnh.
-
4.
바람이나 입김 등이 갑자기 세게 불어오는 모양.
4.
PHÙ:
Hình ảnh gió hay hơi thở... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
5.
갑자기 힘 있게 빨리 돌리는 모양.
5.
PHỤP, BỤP:
Hình ảnh xoay nhanh và mạnh một cách bất ngờ.
-
6.
갑자기 빠르게 열리거나 풀리는 모양.
6.
PHẮT, TOANG:
Hình ảnh được mở ra hoặc tháo ra nhanh và bất ngờ.
-
7.
길 등이 급작스럽게 꺾인 모양.
7.
NGOẶT:
Hình ảnh con đường... bị bẻ cong một cách bất ngờ.
-
Tính từ
-
1.
동작이 빠르지 못하고 매우 느리다.
1.
LỜ ĐỜ:
Động tác không nhanh nhẹn và rất chậm chạp.
-
2.
짜임새가 매우 느슨하거나 성기다.
2.
LỎNG, LỎNG LẺO:
Kết cấu rất lỏng lẻo và dễ rời ra.
-
Danh từ
-
1.
(강조하는 말로) 건장하고 씩씩한 남자.
1.
NAM NHI ĐẠI TRƯỢNG PHU:
(cách nói nhấn mạnh) Người con trai nhanh nhẹn và khỏe mạnh.
-
Phó từ
-
1.
좁은 범위를 자꾸 도는 모양.
1.
(QUAY, XOAY) TÍT, VÒNG VÒNG:
Hình ảnh liên tục quay ở phạm vi hẹp.
-
2.
정신이 자꾸 흐려지면서 어지러워지는 모양.
2.
(ĐẦU ÓC) QUAY QUAY, QUAY CUỒNG:
Hình ảnh (ai đó) bị chóng mặt và tinh thần liên tục trở nên đờ đẫn.
-
3.
머리가 잘 돌아가는 모양.
3.
(SUY NGHĨ, TÍNH TOÁN) RÁO RIẾT:
Hình ảnh đầu óc hoạt động nhanh nhẹn.
-
Phó từ
-
1.
무게를 적게.
1.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2.
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3.
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4.
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4.
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5.
부담이 되지 않도록 간단하게.
5.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6.
대수롭지 않게.
6.
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7.
힘이 들지 않고 쉽게.
7.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8.
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8.
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9.
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9.
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10.
몸의 움직임이 재빠르게.
10.
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11.
마음이 편하고 경쾌하게.
11.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
Danh từ
-
1.
호랑이보다 몸집이 조금 작고 온몸에 검고 둥근 무늬가 있으며 재빠르고 사나운 동물.
1.
BÁO ĐỐM:
Động vật nhanh nhẹn và hung dữ, thân nhỏ hơn hổ một chút, có hình tròn và đen trên khắp cơ thể.
-
Tính từ
-
1.
눈치가 빠르거나 자기의 실속을 챙기는 것이 빠르다.
1.
KHÔN NGOAN, LÁU CÁ:
Tinh ý hoặc nhanh nhẹn trong việc giành lợi ích của mình.
-
Phó từ
-
1.
망설이지 않고 빠르고 시원하게 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Hình ảnh hành động một cách nhanh nhẹn và dễ chịu chứ không ngập ngừng.
-
2.
일이 막힘없이 잘되어 가는 모양.
2.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Hình ảnh công việc trôi chảy không có vướng mắc.
-
3.
조화를 이루어 질서 있게 행동하는 모양.
3.
MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG:
Hình ảnh tạo nên sự hài hòa và hành động một cách có trật tự.
-
Danh từ
-
1.
빠른 손놀림이나 장치 등을 사용하여 사람의 눈을 교묘하게 속여 사람들을 즐겁게 해 주는 기술.
1.
ẢO THUẬT:
Kĩ thuật dùng động tác nhanh nhẹn của đôi tay hay thiết bị qua mắt người khác một cách diệu kì để làm cho người khác thấy thú vị.
-
2.
초자연적인 능력이 있어 과학적으로 설명할 수 없는 신기한 일을 하는 기술.
2.
MA THUẬT, YÊU THUẬT:
Kĩ thuật làm nên chuyện thần kì không thể giải thích một cách khoa học do có năng lực siêu nhiên.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LÓC RÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Âm thanh của lượng ít chất lỏng hoặc đồ vật nhỏ chảy xuống theo mặt nghiêng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
4.
MỘT CÁCH LONG LÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Hình ảnh người hay vật… nhỏ trượt nhanh xuống ở chỗ dốc.
-
2.
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
2.
MỘT CÁCH LON TON:
Hình ảnh bước đi hoặc bám theo với bước chân ngắn và nhanh nhẹn.
-
3.
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
3.
MỘT CÁCH THEO DÃY, MỘT CÁCH HÀNG LOẠT:
Hình ảnh những cái có kích thước giống nhau được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
-
Tính từ
-
1.
용감하고 날래며 기운찬 데가 있다.
1.
DŨNG MÃNH:
Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
-
Động từ
-
1.
작은 새가 계속해서 가볍고 빠르게 날개를 치다.
1.
VỖ CÁNH LIÊN HỒI:
Chim nhỏ liên tục vỗ cánh nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
2.
작은 물고기가 계속해서 가볍고 빠르게 꼬리를 치다.
2.
QUẪY ĐUÔI LIÊN HỒI:
Cá nhỏ liên tục quẫy đuôi nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Phó từ
-
1.
가볍고 재빠르게.
1.
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Một cách nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2.
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있게.
2.
MỘT CÁCH THANH THOÁT:
Dáng hình mảnh mai làm trông như thật nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Động từ
-
1.
작은 새가 가볍고 빠르게 날개를 치다.
1.
VỖ CÁNH LIÊN HỒI:
Chim nhỏ liên tục vỗ cánh nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
2.
작은 물고기가 가볍고 빠르게 꼬리를 치다.
2.
QUẪY ĐUÔI LIÊN HỒI:
Cá nhỏ liên tục quẫy đuôi nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Danh từ
-
1.
동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌘 성질.
1.
TÍNH NHẠY BÉN, TÍNH NHANH NHẸN:
Tính sắc bén và nhanh nhẹn của động tác, hành động hay sự phán đoán.